Phí & Lãi suất thấp

Biểu phí giao dịch chứng khoán Cơ sở

 

STT

Dịch vụ

Mức thu

Ghi chú

1

Đóng/mở tài khoản

 

 

 

Phí Mở tài khoản chứng khoán

Miễn phí

 

 

Phí Đóng tài khoản chứng khoán

Miễn phí

 

2

Giao dịch cổ phiếu niêm yết, chứng chỉ quỹ

 

Chính sách Miễn phí không bao gồm phí trả Sở:

Cổ phiếu, CCQ: 0.027%

Chứng quyền: 0.018%

 

2.1

Tài khoản thường

 

 

6 tháng đầu sau khi mở tài khoản

Phí giao dịch qua các kênh

Miễn phí

 

Từ tháng Thứ 7

Phí giao dịch khi sử dụng kênh trực tuyến

0.1%

 

Phí giao dịch khi sử dụng kênh khác (tại quầy, qua điện thoại…)

0.15%

2.2

Tài khoản giao dịch ký quỹ (Áp dụng với KH mở TKCK mới từ ngày 01/09/2021)

 

 

Phí giao dịch khi sử dụng kênh trực tuyến

0.1%

 

 

Phí giao dịch khi sử dụng kênh khác (tại quầy, qua điện thoại…)

0.15%

 

2.3

Giao dịch thỏa thuận (các kênh)

Theo thỏa thuận

 

3

Giao dịch trái phiếu, Công cụ nợ

 

 

 

Phí giao dịch trái phiếu, công cụ nợ

0.1%

 

 

Phí giao dịch lô lớn

Theo thỏa thuận

 

 (* Để có thông tin cập nhật và chi tiết hơn, xin vui lòng liên hệ Hotline 1900 633 308 - Nhánh 2)

Biểu phí lưu ký và quản lý tài khoản


STT

Dịch vụ

Mức thu

Ghi chú

1

Phí lưu ký 

 

 

1.1

Phí lưu ký trái phiếu

0.18 đồng/ 1 TP/ tháng

Tối đa 2.000.000 đồng/tháng

1.2

Phí lưu ký CP,CCQ    

0.27 đồng/ 1 CK/ tháng

 

2

Phí chuyển khoản chứng khoán

0.3 đồng/ 1 CK / 1 lần chuyển khoản

Tối thiểu: 0 đồng

Tối đa: 300.000 đồng

3

Phí chuyển nhượng chứng khoán (DCCNY)

0.2 % Giá trị giao dịch

Tối thiểu: 0 đồng

Tối đa: Không giới hạn

4

Phí phong tỏa/ giải tỏa theo yêu cầu bên thứ 03 (VSD, Ngân hàng)

 

 

4.1

Phí phong tỏa/ giải tỏa chứng khoán cầm cố (tại AIS)

0.5 đồng/ 1 mã chứng khoán/ 1 lần phong tỏa

+ Theo bộ hồ sơ (Khách hàng nộp phí vào TK do AIS chỉ định).

+Tối đa 2.000.000 đồng/1 lần/1 mã chứng khoán)

4.2

Phí phong tỏa/ giải tỏa chứng khoán cầm cố (tại VSD)

Phí theo mục 4.1 + phí dịch vụ của VSD (nếu có)

Theo bộ hồ sơ (Khách hàng nộp phí vào TK do AIS chỉ định)

 

 

4.3

Phí quản lý tài sản cầm cố tại AIS

0.1% Giá trị định giá

Tối đa 10.000.000 đồng

5

Phí rút chứng khoán

100.000 đồng/ 1 bộ hồ sơ

 

6

Nghiệp vụ lưu ký phát sinh

 

 

(* Để có thông tin cập nhật và chi tiết hơn, xin vui lòng liên hệ Hotline 1900 633 308 - Nhánh 2)

 

Biểu phí dịch vụ tài chính

STT

Dịch vụ

Mức lãi/phí/ngày

Mức lãi/phí/năm

Ghi chú

1

Lãi suất cho vay Giao dịch ký quỹ   

 

 

 

1.1

Dư nợ ≤ 1 tỷ/ngày

30 ngày đầu tiên sau khi mở TKCK

0.01667 %/ngày

6 %/năm

KH mở mới từ 01/04/2021

 

Từ ngày thứ 31 (sau khi mở TKCK)

0.025 %/ngày

9 %/năm

KH hiện hữu

0.025 %/ngày

9 %/năm

 

1.2

Dư nợ > 1 tỷ/ngày

0,03306 %/ngày

11.9 %/năm

 

2

Phí ứng trước tiền bán chứng khoán

0,03306 %/ngày

11.9 %/năm

Tối thiểu: 0 đồng

Tối đa: Không giới hạn

3

Lãi tiền gửi KH trên TKCK

 

0.2 %/năm

 

(* Để có thông tin cập nhật và chi tiết hơn, xin vui lòng liên hệ Hotline 1900 633 308 - Nhánh 2)

 

Biểu phí chuyển tiền từ TKCK sang TKNH

(Áp dụng từ 08/04/2021)

STT

DỊCH VỤ

MỨC PHÍ
(đã bao gồm VAT)

Ghi chú

1

Chuyển tiền nội bộ

Miễn phí

 

2

Chuyển tiền sang VTB

Miễn phí

 

3

Chuyển tiền sang BIDV

Miễn phí

 

4

Chuyển tiền sang VPB

Miễn phí

 

5

Chuyển tiền sang ngân hàng khác
(
liên ngân hàng)

Miễn phí

Không giới hạn hạn mức chuyển tiền

6

Chuyển tiền nhanh Napas

Miễn phí

Hạn mức chuyển: 300trđ/lần

(* Để có thông tin cập nhật và chi tiết hơn, xin vui lòng liên hệ Hotline 1900 633 308 - Nhánh 2)


Biểu phí giao dịch chứng khoán phái sinh

 

STT

Dịch vụ

Mức phí

Thời gian thu

1

Phí giao dịch tại AIS

Trong 3 tháng đầu

- Giao dịch từ 0 đến 20 HĐTL/ngày: Miễn phí

- Giao dịch từ HĐTL thứ 21 trở lên: 1.000 đồng/HĐTL

Khi phát sinh giao dịch trong ngày.

Từ tháng thứ 4

- Giao dịch < 200 HĐTL/ngày: 2.000 đồng/HĐTL

- Giao dịch ≥ 200 HĐTL/ngày: 1.000 đồng/HĐTL

2

Phí giao dịch theo quy định HNX

HĐTL chỉ số CP

2.700 VNĐ/1HĐTL/lượt

HĐTL TPCP

4.500 VNĐ/1HĐTL/lượt

3

Thuế

0,1% *Giá chuyển nhượng từng lần
Giá chuyển nhượng từng lần = (Giá thanh toán HĐTL tại thời điểm tính thu nhập tính thuế x Hệ số nhân HĐ x tỷ lệ ký quỹ ban đầu)/2

 

4

Phí nộp/rút tiền ký quỹ

5.500 VNĐ/giao dịch (đã gồm VAT)

Khi phát sinh giao dịch nộp/rút ký quỹ.

5

Phí quản lý vị thế (qua đêm) trả VSD

2.550 VNĐ/HĐTL/TK/ngày

- Thu định kỳ vào ngày mùng 1 tháng kế tiếp

- Nếu trên TKCK phái sinh của của KH không có đủ tiền mặt, AIS sẽ thực hiện rút tiền ký quỹ để thu phí

6

Phí quản lý tài sản ký quỹ trả VSD
(Phí tính khi để tiền ký quỹ qua đêm tại VSD)

0,0024% giá trị lỹ kế số dư tài sản ký quỹ tại VSD/tài khoản/tháng
Tối thiểu 100.000 VNĐ/tháng
Tối đa 1.600.000 VNĐ/tháng

7

Để hỗ trợ Khách hàng tránh rủi ro phát sinh phí quản lý tài sản phải trả cho VSD tháng kế tiếp, tại ngày làm việc cuối cùng của tháng hiện tại,  AIS sẽ rút toàn bộ tiền ký quỹ trên tài khoản ký quỹ tại VSD về tài khoản giao dịch phái sinh của Khách hàng nếu đáp ứng điều kiện:

-      Số dư ký quỹ = số tiền ký quỹ có thể rút; và

-      Số dư ký quỹ  ≤ 2.500.000 VNĐ

 

(* Để có thông tin cập nhật và chi tiết hơn, xin vui lòng liên hệ Hotline 1900 633 308 - Nhánh 2)